PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 35
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- 53,46 + 549,37
……………………………………
……………………………………
……………………………………
- 53,2 x 49
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
|
- 485,41- 69,27
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
- 36,04 : 5,3
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
|
Bài 2: điền dấu >; <;=
- 6,009……………6,01
- 0,735………………0,725
|
- 12,849…………………12,49
- 30,5……………………30,500
|
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
- 9km 364m = ………………km
- 16kg 536g=..……………kg
|
- 2phút30giây = …………….phút
- 45cm7 mm= ………………cm
|
2 giờ43 phút + 3 giờ 24 phút
|
|
Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng
|
|
|
|
|
3 giờ 32 phút - 1 giờ 14 phút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị
C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười
D. Hàng phần nghìn
b) Viết 
dưới dạng số thập phân được:
A. 7,0
B. 0,7
C. 70,0
D. 0,07
- 25 % = ?
Bài 6: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 34km/giừ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………....
............................................................................................................................